傲
ào
-tự hàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
傲
Bộ: 亻 (người)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 傲 gồm có bộ nhân (亻) chỉ ý nghĩa liên quan đến con người.
- Phần còn lại là chữ 敖, mang ý nghĩa là kiêu ngạo.
→ 傲 có nghĩa là kiêu ngạo, tự phụ.
Từ ghép thông dụng
骄傲
/jiāo'ào/ - tự hào, kiêu hãnh
傲慢
/àomàn/ - kiêu căng, ngạo mạn
自傲
/zì'ào/ - tự kiêu, tự hào về bản thân