XieHanzi Logo

储备

chǔ*bèi
-dự trữ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

12 nét

Bộ: (đi)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '储' có bộ '亻' là bộ nhân, liên quan đến con người, biểu thị hành động hoặc trạng thái của con người.
  • Chữ '备' có bộ '夂', thể hiện sự chuẩn bị, sự hoàn thành một hành động nào đó.

Từ '储备' mang ý nghĩa chuẩn bị, dự trữ, thường liên quan đến việc lưu trữ hay tích trữ tài nguyên hoặc hàng hóa.

Từ ghép thông dụng

储存

/chǔcún/ - lưu trữ

储蓄

/chǔxù/ - tiết kiệm

储备金

/chǔbèijīn/ - quỹ dự trữ