停业
tíng*yè
-đóng cửaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
停
Bộ: 亻 (người)
11 nét
业
Bộ: 业 (nghề nghiệp)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 停 có bộ nhân đứng 亻 chỉ người, kết hợp với chữ đình 亭, gợi ý việc người dừng lại.
- 业 có nghĩa là nghề nghiệp, công việc, thể hiện qua hình ảnh của một cái bàn làm việc với các nét ngang.
→ 停业 có nghĩa là dừng hoạt động kinh doanh hoặc nghỉ việc.
Từ ghép thông dụng
停车
/tíng chē/ - đỗ xe
停电
/tíng diàn/ - mất điện
停课
/tíng kè/ - nghỉ học