倾销
qīng*xiāo
-bán phá giáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
倾
Bộ: 亻 (người)
10 nét
销
Bộ: 钅 (kim loại)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '倾' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần '顷' chỉ sự nghiêng, ý chỉ hành động nghiêng hay đổ.
- Chữ '销' có bộ '钅' chỉ vật bằng kim loại, kết hợp với phần '肖' thường chỉ sự biến mất, ý chỉ hành động bán đi, tiêu thụ.
→ Cụm từ '倾销' có nghĩa là bán tháo, chỉ hành động bán hàng với giá thấp để chiếm lĩnh thị trường.
Từ ghép thông dụng
倾向
/qīngxiàng/ - khuynh hướng
销毁
/xiāohuǐ/ - tiêu hủy
畅销
/chàngxiāo/ - bán chạy