债务
zhài*wù
-nợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
债
Bộ: 亻 (người)
10 nét
务
Bộ: 夂 (đi đến)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '债' bao gồm bộ '亻' (người) và phần '责' (trách nhiệm), ngụ ý đến trách nhiệm của con người về nợ nần.
- Chữ '务' có bộ '夂' (đi đến) và phần '力' (sức lực), biểu thị việc dùng sức lực để hoàn thành một nhiệm vụ.
→ Chữ '债务' có nghĩa là trách nhiệm tài chính mà một người phải gánh vác hoặc giải quyết.
Từ ghép thông dụng
债务
/zhàiwù/ - nợ nần
债主
/zhàizhǔ/ - chủ nợ
负债
/fùzhài/ - mắc nợ