借条
jiè*tiáo
-giấy vay nợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
借
Bộ: 亻 (người)
10 nét
条
Bộ: 木 (cây)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '借' gồm bộ '亻' chỉ người và phần '昔' (xưa) để tạo nghĩa là 'mượn, vay'.
- Chữ '条' gồm bộ '木' liên quan đến cây và phần '夂' (zhĭ) để tạo nghĩa là 'điều khoản, mảnh'.
→ Kết hợp lại, '借条' có nghĩa là giấy vay nợ.
Từ ghép thông dụng
借钱
/jièqián/ - vay tiền
借口
/jièkǒu/ - cớ, lý do
条款
/tiáokuǎn/ - điều khoản