XieHanzi Logo

借口

jiè*kǒu
-lời bào chữa; viện cớ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (miệng)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '借' có bộ '亻' thể hiện ý nghĩa liên quan đến người. Phần còn lại là '昔' thường mang nghĩa xưa, trước đây.
  • Chữ '口' đơn giản là hình ảnh của một cái miệng.

'借口' nghĩa là lời bào chữa, lý do hoặc cớ để biện minh cho một hành động nào đó.

Từ ghép thông dụng

借用

/jiè yòng/ - mượn dùng

借钱

/jiè qián/ - mượn tiền

借书

/jiè shū/ - mượn sách