XieHanzi Logo

juè
-bướng bỉnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ nhân đứng 亻 biểu thị liên quan đến con người.
  • Chữ 屈 bên phải có nghĩa là 'uốn cong', 'gập'.

Chữ '倔' có nghĩa liên quan đến tính cách con người như 'cứng đầu', 'bướng bỉnh'.

Từ ghép thông dụng

倔强

/juéjiàng/ - cứng đầu, bướng bỉnh

倔起

/juéqǐ/ - nổi dậy, vùng lên

倔脾气

/jué píqi/ - tính cách bướng bỉnh