XieHanzi Logo

倒卖

dǎo*mài
-đầu cơ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (mười)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '倒' gồm bộ '人' để chỉ hành động của con người, và phần còn lại gợi ý ý nghĩa liên quan đến sự thay đổi vị trí hoặc tình trạng.
  • '卖' có bộ '十' chỉ số lượng hoặc sự hoàn thành, kết hợp với các phần khác để diễn tả hoạt động thương mại hoặc bán hàng.

'倒卖' có nghĩa là mua đi bán lại để kiếm lời.

Từ ghép thông dụng

倒闭

/dǎo bì/ - phá sản

卖出

/mài chū/ - bán ra

买卖

/mǎi mài/ - mua bán