修路
xiū*lù
-sửa đườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
修
Bộ: 亻 (người)
10 nét
路
Bộ: 足 (chân)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 修 có bộ nhân đứng (亻) biểu thị sự liên quan đến con người. Phần bên phải là chữ 攸 chỉ ý nghĩa liên quan đến tu sửa, chỉnh sửa, làm mới.
- Chữ 路 có bộ túc (足) biểu thị sự liên quan đến chân, đường đi, di chuyển. Phần bên trên là chữ 各 có nghĩa là từng cái, từng loại, chỉ sự phân tán hoặc chia rẽ, kết hợp tạo thành ý nghĩa về con đường mà mọi người đều đi.
→ 修路 có nghĩa là sửa chữa, tu sửa đường xá.
Từ ghép thông dụng
修理
/xiūlǐ/ - sửa chữa
修复
/xiūfù/ - khôi phục
公路
/gōnglù/ - đường quốc lộ