XieHanzi Logo

修补

xiū*bǔ
-sửa chữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (quần áo)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 修 gồm bộ nhân đứng 亻 (người) và chữ 攸 (liên quan). Nó thể hiện hành động của con người trong việc sửa chữa hoặc cải thiện.
  • 补 có bộ y 衤 (quần áo) và chữ 卜 (dự đoán, lựa chọn). Nó ám chỉ việc vá, sửa chữa quần áo hoặc bổ sung phần thiếu.

修补 có nghĩa là sửa chữa và bổ sung những phần bị hỏng hoặc thiếu.

Từ ghép thông dụng

修理

/xiūlǐ/ - sửa chữa

补充

/bǔchōng/ - bổ sung

维修

/wéixiū/ - bảo trì, bảo dưỡng