XieHanzi Logo

修正

xiū*zhèng
-sửa chữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

10 nét

Bộ: (dừng lại)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 修 gồm có bộ nhân đứng (亻) bên trái biểu thị cho người và phần âm thanh (攸) bên phải. Điều này gợi ý rằng chữ 修 liên quan đến hành động của con người như sửa chữa hay tu dưỡng.
  • Chữ 正 bao gồm bộ chỉ (止) biểu thị sự dừng lại và một nét ngang trên cùng, cho thấy sự chính xác hoặc đúng đắn.

修正 có nghĩa là sửa chữa để làm cho đúng.

Từ ghép thông dụng

修改

/xiūgǎi/ - sửa đổi

修理

/xiūlǐ/ - sửa chữa

修订

/xiūdìng/ - chỉnh sửa