保养
bǎo*yǎng
-chăm sóc tốt sức khỏeThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
保
Bộ: 亻 (người)
9 nét
养
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 保 có bộ nhân đứng (亻) chỉ về con người, liên quan đến việc bảo vệ hay giữ gìn.
- Chữ 养 có bộ dương (羊) liên quan đến việc nuôi dưỡng hay chăm sóc như nuôi dê.
→ 保养 có nghĩa là bảo trì, giữ gìn và chăm sóc để duy trì trạng thái tốt.
Từ ghép thông dụng
保养
/bǎoyǎng/ - bảo dưỡng, duy trì
保护
/bǎohù/ - bảo vệ
保留
/bǎoliú/ - giữ lại, bảo tồn