XieHanzi Logo

保修

bǎo*xiū
-bảo hành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (người)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 保 gồm bộ 亻 (người) và bộ 呆 (ngây thơ, ngu ngốc), có nghĩa là bảo vệ hay giữ gìn.
  • Chữ 修 gồm bộ 亻 (người) và bộ 攸 (thường chỉ sự sửa chữa hoặc tu sửa), chỉ hành động sửa chữa, tu sửa.

保修 có nghĩa là bảo hành, sửa chữa hoặc bảo trì một thứ gì đó.

Từ ghép thông dụng

保修期

/bǎoxiū qī/ - thời gian bảo hành

保修单

/bǎoxiū dān/ - phiếu bảo hành

保修服务

/bǎoxiū fúwù/ - dịch vụ bảo hành