保佑
bǎo*yòu
-ban phước và bảo vệThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
保
Bộ: 亻 (người)
9 nét
佑
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 保 có bộ nhân bên trái (亻) biểu thị ý nghĩa liên quan đến con người và bên phải là chữ 呆, có ý nghĩa giữ hay bảo vệ.
- Chữ 佑 cũng có bộ nhân (亻) bên trái, bên phải là chữ 右, biểu thị sự giúp đỡ hoặc bảo vệ từ bên phải, hàm ý sự bảo vệ từ người khác.
→ Chữ 保佑 có nghĩa là bảo vệ và giúp đỡ, thường dùng để cầu nguyện cho sự che chở từ thần linh.
Từ ghép thông dụng
保佑
/bǎoyòu/ - bảo vệ, che chở
保重
/bǎozhòng/ - bảo trọng
保护
/bǎohù/ - bảo hộ, bảo vệ