XieHanzi Logo

俗话

sú*huà
-tục ngữ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Bộ: (nói)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '俗' bao gồm bộ nhân đứng (亻) chỉ ý nghĩa liên quan đến con người và phần còn lại chỉ cách đọc.
  • Chữ '话' có bộ ngôn (讠) chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, giao tiếp, và phần còn lại chỉ cách đọc.

Chữ '俗话' có nghĩa là những lời nói phổ biến, quen thuộc trong đời sống thường ngày, thường là các câu tục ngữ hay thành ngữ.

Từ ghép thông dụng

俗语

/súyǔ/ - tục ngữ

风俗

/fēngsú/ - phong tục

世俗

/shìsú/ - thế tục