XieHanzi Logo

-phong tục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 俗 gồm có bộ nhân đứng 亻 (người) và chữ 谷 (cốc), có thể hiểu là tập quán, phong tục của con người trong một vùng hay trong một thung lũng.
  • Bộ phận 谷 gợi ý về sự sinh hoạt trong một thung lũng, nơi mà các phong tục tập quán được hình thành.

Chữ 俗 có nghĩa là phong tục, tập quán của con người.

Từ ghép thông dụng

风俗

/fēng sú/ - phong tục

习俗

/xí sú/ - tập quán

庸俗

/yōng sú/ - tầm thường