侠义
xiá*yì
-hiệp nghĩaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
侠
Bộ: 亻 (người)
8 nét
义
Bộ: 丶 (chấm)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "侠" gồm bộ "亻" (người) chỉ con người và phần còn lại gợi ý về hành động hoặc tính chất của người đó.
- "义" có bộ "丶" (chấm) kết hợp với phần chữ trên, thể hiện sự công bằng, đạo lý.
→ "侠义" biểu thị người có tinh thần trượng nghĩa, hành động theo đạo lý và công bằng.
Từ ghép thông dụng
侠客
/xiá kè/ - hiệp khách
侠义精神
/xiá yì jīng shén/ - tinh thần hiệp nghĩa
大侠
/dà xiá/ - đại hiệp