XieHanzi Logo

供暖

gōng*nuǎn
-sưởi ấm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

8 nét

Bộ: (mặt trời)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 供 có bộ nhân đứng 亻, chỉ về người hoặc hành động của con người, và phần còn lại là 共, nghĩa là cùng nhau hoặc cung cấp.
  • Chữ 暖 có bộ nhật 日, gợi ý liên quan đến ánh sáng hoặc nhiệt độ, và phần còn lại là 爰, tạo cảm giác ấm áp, bao quanh.

供暖 có nghĩa là cung cấp nhiệt hoặc sưởi ấm, thường liên quan đến hệ thống sưởi trong nhà.

Từ ghép thông dụng

提供

/tígōng/ - cung cấp

暖和

/nuǎnhuo/ - ấm áp

暖气

/nuǎnqì/ - hệ thống sưởi