供奉
gòng*fèng
-dâng lễThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
供
Bộ: 人 (người)
8 nét
奉
Bộ: 大 (lớn)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 供 với bộ 人 (người) ý chỉ hành động của con người.
- Chữ 奉 với bộ 大 (lớn) kết hợp với các nét khác thể hiện hành động tôn kính hoặc phục vụ.
→ 供奉 mang ý nghĩa cung cấp hoặc phục vụ ai đó với lòng tôn kính.
Từ ghép thông dụng
供给
/gōngjǐ/ - cung cấp
奉献
/fèngxiàn/ - hiến dâng
供奉
/gòngfèng/ - cúng dường