侍候
shì*hòu
-phục vụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
侍
Bộ: 亻 (người)
8 nét
候
Bộ: 亻 (người)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '侍' có bộ '亻' biểu thị ý nghĩa liên quan đến người. Phần bên phải là '寺' có nghĩa là chùa, kết hợp lại có thể hiểu là người phục vụ ở chùa.
- Chữ '候' cũng có bộ '亻' chỉ người. Phần còn lại là '侯' có nghĩa là hầu tước, trong ngữ cảnh này có thể hiểu là chờ đợi hoặc phục vụ.
→ Từ '侍候' có nghĩa là phục vụ, chăm sóc hoặc chờ đợi ai đó.
Từ ghép thông dụng
侍女
/shìnǚ/ - nữ hầu, người hầu gái
侍从
/shìcóng/ - người hầu, cận vệ
侍者
/shìzhě/ - phục vụ bàn, người phục vụ