XieHanzi Logo

例子

lì*zi
-ví dụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

8 nét

Bộ: (con, trẻ)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '例' có bộ '亻' (người) chỉ ý nghĩa liên quan đến người hoặc các hành động của người. Bên phải là '列' (liệt) cũng mang nghĩa sắp xếp, mô phỏng.
  • Chữ '子' hình dạng giống đứa trẻ hoặc con nhỏ, mang nghĩa gốc là con cái, hoặc chỉ sự bắt đầu, khởi đầu.

'例子' có nghĩa là ví dụ hoặc mẫu, thể hiện một cái gì đó cụ thể để minh họa.

Từ ghép thông dụng

例子

/lìzi/ - ví dụ

实例

/shílì/ - trường hợp thực tế

例外

/lìwài/ - ngoại lệ