XieHanzi Logo

作物

zuò*wù
-cây trồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (trâu)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 作 có bộ nhân đứng (亻) biểu thị liên quan đến con người và hành động, kết hợp với chữ 乍 (đột ngột), mang ý nghĩa hành động hoặc làm.
  • Chữ 物 có bộ ngưu (牛) chỉ con trâu, kết hợp với chữ 勿 (đừng/không), thường để chỉ các sự vật.

作物 là các sản phẩm nông nghiệp do con người tạo ra.

Từ ghép thông dụng

作品

/zuòpǐn/ - tác phẩm

作用

/zuòyòng/ - tác dụng

工作

/gōngzuò/ - công việc