佛
fó
-PhậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
佛
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '佛' gồm có bộ nhân đứng (亻) và phần bên phải là chữ '弗'.
- Bộ nhân đứng (亻) chỉ ý nghĩa liên quan đến con người.
- Chữ '弗' thường dùng để chỉ sự phủ định, nhưng trong trường hợp này, kết hợp với bộ nhân đứng, tạo ra ý nghĩa liên quan đến tôn giáo và Phật giáo.
→ Chữ '佛' có nghĩa là 'Phật' trong Phật giáo, chỉ đấng giác ngộ.
Từ ghép thông dụng
佛教
/fó jiào/ - Phật giáo
佛像
/fó xiàng/ - tượng Phật
佛寺
/fó sì/ - chùa Phật