XieHanzi Logo

似曾相识

sì céng xiāng shí
-đã gặp trước đây

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

8 nét

Bộ: (nói)

12 nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Bộ: (lời nói)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 似: Từ '亻' chỉ người và '以' chỉ hành động, tạo thành nghĩa 'giống như'.
  • 曾: Kết hợp giữa '曰' (nói) và phần trên '曾' (từng), biểu thị sự đã xảy ra.
  • 相: Ghép từ '目' (mắt) và '木' (cây), ngụ ý nhìn cây, thể hiện sự quan sát.
  • 识: Từ '讠' (lời nói) kết hợp với '只' (chỉ), nghĩa nhận biết qua lời.

Cụm từ '似曾相识' có nghĩa là cảm giác đã từng gặp gỡ hay quen thuộc.

Từ ghép thông dụng

似乎

/sì hū/ - hình như

曾经

/céng jīng/ - đã từng

相信

/xiāng xìn/ - tin tưởng