伴奏
bàn*zòu
-đệm nhạcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伴
Bộ: 亻 (người)
7 nét
奏
Bộ: 大 (to lớn)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '伴' gồm có bộ nhân đứng (亻) chỉ người và phần bên phải là chữ '半' (nửa), gợi ý về người đi cùng, người đồng hành.
- Chữ '奏' có bộ '大' (to lớn) ý chỉ âm thanh hoặc nhạc cụ và phần trên là '天' và '夭', liên quan đến việc trình diễn hoặc chơi nhạc.
→ Từ '伴奏' có nghĩa là đệm nhạc, đi cùng hoặc hỗ trợ trong việc trình diễn âm nhạc.
Từ ghép thông dụng
伴奏
/bànzòu/ - đệm nhạc
伴侣
/bànlǚ/ - bạn đời, bạn đồng hành
协奏曲
/xiézòuqǔ/ - bản hòa tấu