伦理
lún*lǐ
-nguyên tắc đạo đứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伦
Bộ: 亻 (người)
6 nét
理
Bộ: 王 (vua)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 伦: Bao gồm bộ nhân 亻chỉ người và phần văn 文 chỉ văn hóa, ý nghĩa là những chuẩn mực của con người.
- 理: Bao gồm bộ ngọc 王 chỉ sự quý giá, kết hợp với bộ lý 里 chỉ lý luận, ý nghĩa là cách thức sắp xếp và hiểu biết.
→ 伦理 có nghĩa là các chuẩn mực đạo đức và luân lý trong xã hội.
Từ ghép thông dụng
伦理学
/lúnlǐxué/ - đạo đức học
伦理道德
/lúnlǐ dàodé/ - đạo đức luân lý
伦理关系
/lúnlǐ guānxì/ - quan hệ luân lý