传媒
chuán*méi
-truyền thôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
传
Bộ: 亻 (người)
6 nét
媒
Bộ: 女 (nữ, con gái)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘传’ có bộ thủ là ‘亻’ chỉ người, kết hợp với âm thanh của phần còn lại để tạo thành nghĩa là truyền, chuyển giao.
- ‘媒’ có bộ thủ là ‘女’ chỉ phụ nữ, kết hợp với phần còn lại để tạo thành nghĩa là người trung gian, môi giới.
→ ‘传媒’ nghĩa là phương tiện truyền thông, chỉ việc truyền tải thông tin qua các phương tiện.
Từ ghép thông dụng
传媒公司
/chuánméi gōngsī/ - công ty truyền thông
传媒专业
/chuánméi zhuānyè/ - chuyên ngành truyền thông
大众传媒
/dàzhòng chuánméi/ - truyền thông đại chúng