会场
huì*chǎng
-hội trườngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
会
Bộ: 人 (người)
6 nét
场
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 会: Bao gồm bộ '人' chỉ người, và phần còn lại tạo thành ý nghĩa về sự tụ hợp của con người.
- 场: Có bộ '土' nghĩa là đất, thường mang ý nghĩa về một nơi chốn, địa điểm.
→ 会场 có nghĩa là nơi diễn ra sự kiện tập trung đông người, như hội trường hay địa điểm họp mặt.
Từ ghép thông dụng
会议
/huìyì/ - cuộc họp
场地
/chǎngdì/ - địa điểm, sân bãi
会谈
/huìtán/ - hội đàm