优点
yōu*diǎn
-ưu điểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
优
Bộ: 亻 (người)
7 nét
点
Bộ: 灬 (lửa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '优' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần bên phải thể hiện sự ưu việt, ưu tú của con người.
- Chữ '点' có bộ '灬' thể hiện sự cháy sáng, lửa, hoặc sự đánh dấu, nhấn mạnh một điểm.
→ Từ '优点' có nghĩa là điểm mạnh, ưu điểm, đặc điểm tốt của một người hoặc một vật.
Từ ghép thông dụng
优良
/yōu liáng/ - ưu tú, tốt đẹp
优秀
/yōu xiù/ - xuất sắc, ưu tú
优势
/yōu shì/ - lợi thế, ưu thế