优
yōu
-tuyệt vờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
优
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 优 gồm có bộ nhân đứng (亻) ở bên trái biểu thị liên quan đến con người.
- Phần bên phải là chữ 尤, có nghĩa là 'đặc biệt' hoặc 'nổi bật'.
→ Chữ 优 mang ý nghĩa là 'ưu việt', 'vượt trội' hoặc 'xuất sắc'.
Từ ghép thông dụng
优秀
/yōuxiù/ - xuất sắc
优点
/yōudiǎn/ - ưu điểm
优越
/yōuyuè/ - ưu việt