众人
zhòng*rén
-mọi ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
众
Bộ: 人 (người)
6 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '众' bao gồm ba chữ '人', thể hiện ý nghĩa của nhiều người tập hợp lại.
- Chữ '人' là hình ảnh của một người đứng thẳng, có ý nghĩa căn bản là con người.
→ Chữ '众' mang ý nghĩa của một nhóm người hay cộng đồng.
Từ ghép thông dụng
大众
/dàzhòng/ - đại chúng, công chúng
观众
/guānzhòng/ - khán giả
群众
/qúnzhòng/ - quần chúng