价钱
jià*qian
-giáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
价
Bộ: 亻 (người)
8 nét
钱
Bộ: 钅 (kim loại)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 价: Bộ nhân đứng (亻) biểu thị liên quan đến con người, kết hợp với chữ 介 để tạo nghĩa liên quan đến giá trị hay định giá.
- 钱: Bộ kim (钅) biểu thị liên quan đến kim loại, tiền tệ, kết hợp với chữ 戋 biểu thị sự nhỏ bé, mảnh mai, tạo nghĩa tiền bạc.
→ 价钱: Giá trị của hàng hóa hoặc dịch vụ, giá cả.
Từ ghép thông dụng
价格
/jiàgé/ - giá cả
价位
/jiàwèi/ - mức giá
讲价
/jiǎngjià/ - mặc cả