仲裁
zhòng*cái
-trọng tàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
仲
Bộ: 亻 (người)
6 nét
裁
Bộ: 衣 (áo)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '仲' gồm bộ '亻' chỉ người và phần '中' chỉ vị trí trung tâm, hàm ý người làm việc ở vị trí trung tâm.
- Chữ '裁' gồm bộ '衣' biểu thị liên quan đến trang phục và phần '裁' chỉ hành động cắt, may, phân xử.
→ Từ '仲裁' có nghĩa là hành động phân xử, quyết định một cách trung lập.
Từ ghép thông dụng
仲裁
/zhòng cái/ - phân xử
仲裁者
/zhòng cái zhě/ - người phân xử
国际仲裁
/guó jì zhòng cái/ - phân xử quốc tế