XieHanzi Logo

dài
-thay mặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '代' gồm có bộ '亻' là bộ nhân đứng biểu thị ý nghĩa liên quan đến con người hoặc hành động của con người.
  • Phần còn lại là '弋', chỉ sự thay thế, thay đổi, hay đại diện.

Chữ '代' có nghĩa là thay thế hoặc đại diện.

Từ ghép thông dụng

时代

/shídài/ - thời đại

代表

/dàibiǎo/ - đại biểu

代替

/dàitì/ - thay thế