XieHanzi Logo

仙女

xiān*nǚ
-tiên nữ, nữ thần

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

5 nét

Bộ: (nữ, con gái)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '仙' gồm bộ '亻' bên trái biểu thị con người và phần '山' bên phải ngụ ý núi, kết hợp lại có thể hiểu là người sống trên núi, tức là tiên.
  • Chữ '女' đơn giản thể hiện hình ảnh của một người phụ nữ.

Từ '仙女' có nghĩa là tiên nữ, tức là phụ nữ có sức mạnh thần kỳ hoặc đẹp như tiên.

Từ ghép thông dụng

仙境

/xiān jìng/ - tiên cảnh

神仙

/shén xiān/ - thần tiên

仙丹

/xiān dān/ - tiên đan