从没
cóng*méi
-chưa bao giờThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
没
Bộ: 氵 (nước)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '从' có bộ '人' hai lần, gợi ý hình ảnh hai người đi theo nhau.
- Chữ '没' có bộ '氵' biểu thị nước và phần còn lại biểu thị sự không có hoặc không xuất hiện.
→ Kết hợp lại, '从没' có nghĩa là chưa từng hoặc không có trong quá khứ.
Từ ghép thông dụng
从不
/cóng bù/ - chưa bao giờ
从事
/cóng shì/ - tham gia vào, làm (nghề nghiệp)
没关系
/méi guānxi/ - không sao, không có gì