从早到晚
cóng zǎo dào wǎn
-từ sáng đến tốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
从
Bộ: 人 (người)
4 nét
早
Bộ: 日 (mặt trời)
6 nét
到
Bộ: 刀 (dao)
8 nét
晚
Bộ: 日 (mặt trời)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '从' có bộ '人' chỉ sự liên quan đến con người, thể hiện sự đi theo hay cùng với ai đó.
- '早' gồm bộ '日' và '十', hình ảnh mặt trời mọc vào buổi sáng sớm.
- '到' có bộ '刀', thể hiện sự đến một điểm nào đó, giống như cắt một đoạn hành trình.
- '晚' gồm bộ '日' và '免', biểu thị thời điểm khi mặt trời lặn, tức là buổi tối.
→ '从早到晚' có nghĩa là từ sáng đến tối, biểu thị một khoảng thời gian dài trong ngày.
Từ ghép thông dụng
从前
/cóng qián/ - trước đây
早上
/zǎo shàng/ - buổi sáng
到达
/dào dá/ - đến nơi
晚上
/wǎn shàng/ - buổi tối