人数
rén*shù
-số lượng ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
数
Bộ: 攵 (đánh khẽ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 人 (người) chỉ con người hoặc liên quan đến con người.
- 数 (số) bao gồm bộ 攵 (đánh khẽ) chỉ hành động, và các thành phần tượng hình chỉ việc đếm hoặc tính toán.
→ 人数 chỉ số lượng người.
Từ ghép thông dụng
人数
/rénshù/ - số lượng người
人口
/rénkǒu/ - dân số
人类
/rénlèi/ - loài người