人情
rén*qíng
-mối quan hệ con ngườiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
情
Bộ: 心 (tim, tâm)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 人 (người) đại diện cho con người, cá nhân.
- 情 có bộ 心 (tâm) chỉ tình cảm, cảm xúc bên trong con người.
→ 人情 có nghĩa là tình cảm giữa con người với nhau.
Từ ghép thông dụng
人情
/rénqíng/ - tình cảm con người
人情味
/rénqíngwèi/ - tình người, sự ấm áp của tình người
人情世故
/rénqíng shìgù/ - quan hệ xã hội, hiểu biết về cuộc sống