XieHanzi Logo

人工智能

rén*gōng zhì*néng
-trí tuệ nhân tạo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

2 nét

Bộ: (công việc)

3 nét

Bộ: (mặt trời)

12 nét

Bộ: (mặt trăng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Nhân (人) biểu thị con người.
  • Công (工) liên quan đến công việc hay kỹ thuật.
  • Trí (智) kết hợp giữa tri thức (知) và nhật (日), biểu thị sự thông minh, sáng suốt.
  • Năng (能) có thành phần chỉ mặt trăng (月), biểu thị khả năng hoặc kỹ năng.

人工智能 có nghĩa là trí tuệ nhân tạo, biểu thị khả năng của máy móc để thực hiện những công việc đòi hỏi trí tuệ của con người.

Từ ghép thông dụng

人工

/rén gōng/ - nhân công, thủ công

智能

/zhì néng/ - trí tuệ và năng lực, thông minh

人工智能

/rén gōng zhì néng/ - trí tuệ nhân tạo