XieHanzi Logo

亲友

qīn*yǒu
-thân hữu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kiến)

9 nét

Bộ: (lại)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '亲' gồm có bộ '见' (kiến) ý chỉ sự hiện diện, gặp gỡ, kết hợp với phần trên là chữ '亲', mang ý nghĩa của việc gặp gỡ hay thể hiện sự gần gũi.
  • Chữ '友' có bộ '又' (lại), thể hiện sự liên kết, kết hợp cùng phần bên trái của chữ chỉ sự kết nối giữa hai người.

Cả hai chữ kết hợp lại ám chỉ mối quan hệ gần gũi, thân thiết giữa bạn bè và gia đình.

Từ ghép thông dụng

亲人

/qīnrén/ - người thân

亲密

/qīnmì/ - thân mật

朋友

/péngyǒu/ - bạn bè

好友

/hǎoyǒu/ - bạn tốt

亲友

/qīnyǒu/ - người thân và bạn bè