亭子
tíng*zi
-đình, ki-ốtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
亭
Bộ: 亠 (đầu)
9 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 亭 có bộ đầu (亠), thường chỉ một vật thể cao, kết hợp với các phần khác để tạo thành nghĩa là một nơi dừng chân hoặc ngắm cảnh.
- Chữ 子 là hình ảnh của một đứa trẻ, thường mang ý nghĩa của con cái hoặc người trẻ.
→ 亭子 kết hợp lại có nghĩa là một cái đình, nơi dừng chân hay ngắm cảnh.
Từ ghép thông dụng
亭子
/tíng zi/ - đình, lều
凉亭
/liáng tíng/ - nhà mát
长亭
/cháng tíng/ - đình dài