交纳
jiāo*nà
-nộpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
交
Bộ: 亠 (đầu)
6 nét
纳
Bộ: 糸 (sợi tơ nhỏ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '交' có phần trên là '亠' (đầu), phần dưới là '父' (bố), thể hiện sự liên kết, giao tiếp.
- Chữ '纳' có bộ '糸' (sợi tơ nhỏ) bên trái kết hợp với bộ '内' (bên trong), thể hiện việc nạp vào, đưa vào.
→ Từ '交纳' có nghĩa là giao nộp hoặc đóng (tiền, phí).
Từ ghép thông dụng
缴纳
/jiǎonà/ - nộp, đóng
交友
/jiāoyǒu/ - kết bạn
纳入
/nàrù/ - đưa vào, nhập vào