亏本
kuī*běn
-chịu lỗThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
亏
Bộ: 二 (số hai)
7 nét
本
Bộ: 木 (cây)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '亏' có bộ '二' (hai) và thêm các nét khác, mang ý nghĩa về sự thiếu hụt hoặc mất mát.
- Chữ '本' có bộ '木' là gốc cây, chỉ nền tảng, nguồn gốc hoặc vốn liếng.
→ Từ '亏本' mang ý nghĩa là mất vốn, lỗ vốn trong kinh doanh.
Từ ghép thông dụng
亏损
/kuīsǔn/ - thua lỗ
亏待
/kuīdài/ - đối xử bất công
赔本
/péiběn/ - lỗ vốn