XieHanzi Logo

了不起

liǎo*bu*qǐ
-tuyệt vời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (móc)

2 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 了: Có thể dùng để chỉ sự hoàn thành.
  • 不: Thường mang nghĩa phủ định.
  • 起: Thường có nghĩa là bắt đầu hoặc đứng dậy.

了不起 có nghĩa là xuất chúng hoặc phi thường, diễn tả một điều gì đó rất đáng nể hoặc ấn tượng.

Từ ghép thông dụng

了不起

/liǎo bù qǐ/ - phi thường, xuất chúng

了解

/liǎo jiě/ - hiểu rõ

不行

/bù xíng/ - không được, không ổn

起来

/qǐ lái/ - đứng dậy, bắt đầu