书写
shū*xiě
-viếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
书
Bộ: 乙 (cong)
4 nét
写
Bộ: 冖 (mũ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 书 kết hợp từ bộ ‘乙’ mang nghĩa cong, và phần trên tương tự như việc giữ một cây bút.
- 写 kết hợp từ bộ ‘冖’ nghĩa là mũ, cùng phần dưới giống như tay cầm bút.
→ 书写 nghĩa là hành động viết, liên quan đến việc sử dụng bút và giấy.
Từ ghép thông dụng
书法
/shūfǎ/ - thư pháp
书店
/shūdiàn/ - hiệu sách
写作
/xiězuò/ - sáng tác, viết lách