乡亲
xiāng*qin
-đồng hươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
乡
Bộ: 阝 (đồi núi)
3 nét
亲
Bộ: 见 (nhìn thấy)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 乡 (hương) có bộ 阝 (đồi núi) gợi ý đến một vùng quê hoặc địa phương có địa hình đồi núi.
- Chữ 亲 (thân) có bộ 见 (nhìn thấy), thể hiện mối quan hệ gần gũi, dễ thấy trong gia đình hoặc cộng đồng.
→ 乡亲 (hương thân) có nghĩa là những người dân trong cùng một địa phương, làng xóm.
Từ ghép thông dụng
乡亲
/xiāngqīn/ - hương thân
乡村
/xiāngcūn/ - làng quê
亲切
/qīnqiè/ - thân thiết