XieHanzi Logo

义工

yì*gōng
-tình nguyện viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chấm)

3 nét

Bộ: (công việc)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '义' có phần '丶' thể hiện một ý nghĩa sâu sắc, liên quan đến sự công bằng và chính nghĩa.
  • Chữ '工' có bộ '工' mô tả một công cụ hay công việc, biểu thị sự lao động hay công việc.

Kết hợp lại, '义工' nghĩa là làm việc thiện nguyện, không lấy công.

Từ ghép thông dụng

义务

/yìwù/ - nghĩa vụ

工厂

/gōngchǎng/ - nhà máy

义气

/yìqì/ - nghĩa khí