举手
jǔ*shǒu
-giơ tayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
举
Bộ: 手 (tay)
9 nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '举' có bộ thủ '手' biểu thị tay, thể hiện hành động cử động.
- Chữ '手' bản thân nó cũng có nghĩa là tay, thường dùng để chỉ hành động liên quan đến tay.
→ Hai chữ kết hợp lại có nghĩa là 'giơ tay'.
Từ ghép thông dụng
举手
/jǔ shǒu/ - giơ tay
举动
/jǔ dòng/ - hành động
手工
/shǒu gōng/ - thủ công